Bán nhà đất làm nhà hàng tiệc cưới, khách sạn, siêu thị, trường học tại Q.Tân Phú
1/ Mặt tiền Lê Trọng Tấn, Q.Tân Phú
DT: 1.350m2= 23 x 59m = giá 58 tỷ
DT: 40 x 100m = giá 150 tỷ
DT: 14,7 x 43m = giá 37 tỷ
DT: 12 x 40m ngay KCN = giá 30 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 5-30 x 55m MT thụt = 1.300m2 = giá 35 tỷ
DT: 30 x 60m = giá 31 tỷ ( Hẻm 8m )
DT: 33 x 62m= 2.000m2, 1 Lầu gần TKTQ = giá 105 tỷ - ( 3 Mặt tiền )
DT: 19 x 45m gần Trường CNTP = giá 67 tỷ - ( 2 Mặt tiền )
DT: 10 x 43m, 7 Lầu gần KCN = giá 56 tỷ
DT: 2.700m2 = giá 70 tỷ - ( 2 Mặt hẻm 8m )
DT: 50 x 80m = giá 160 tỷ
DT: 149 x 100m = giá 310 tỷ
DT: 7.900m2 = giá 250 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 7.700m2 = giá 120 tỷ ( 2 Mặt hẻm 10m )
DT: 6.600m2 = giá 120 tỷ ( Hẻm 10m )
DT: 2.400m2 = giá 36 tỷ ( 2 Mặt hẻm 8m )
2/ Mặt tiền Tân Quý, Q.Tân Phú
DT: 2.000m2= 33,5 x 60m, 4 Lầu = giá 80 tỷ
DT: 870m2, 1 Lầu = giá 40 tỷ
DT: 25 x 40m = giá 58 tỷ
DT: 15 – 20 x 50m = 790m2 = giá 38 tỷ
3/ Mặt tiền Tân Hương, Q.Tân Phú
DT: 25,5 x 39,5m = giá 49 tỷ - 2 Mặt tiền
DT: 40 x 36m= 1.400m2 = giá 90 tỷ - 2 Mặt tiền
DT: 14,7 x 42m = giá 25 tỷ
DT: 33 - 30 x 50m = giá 50 tỷ
DT: 1.500m2 = giá Thương Lượng ( 3 Mặt tiền )
4/ Mặt tiền Cầu Xéo, Q.Tân Phú
DT: 18,5 – 27 x 37m = giá 33 tỷ
DT: 32 x 36m = giá 40 tỷ
DT: 20 x 17m – 3 Lầu = giá 17 tỷ ( Hẻm 8m )
5/ Mặt tiền Tây Thạnh, Q.Tân Phú
DT: 7 - 10 x 68m, 1 Lầu = giá 33 tỷ
DT: 12,5 x 35m = giá 24 tỷ
DT: 16 x 30m, 1 Lầu = giá 27 tỷ
DT: 19 – 30 x 50m = giá 47 tỷ
DT: 59 x 166m = giá 220 tỷ
6/ Mặt tiền Dương Đức Hiền, Q.Tân Phú
DT: 20 x 17m, 2 Lầu = giá 17 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 22,5 x 60m = giá 47 tỷ
DT: 15 - 25 x 48m = 1.100m2 = giá 35 tỷ
DT: 3.700m2 = giá 110 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 2.200m2 = giá Thương Lượng ( 2 Mặt tiền )
7/ Mặt tiền Tân Kỳ Tân Quý, Q.Tân Phú
DT: 12 x 27m = giá 16 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 12 x 59,5m = giá 35,5 tỷ
DT: 9 x 68m gần LTT = giá 47 tỷ
DT: 8 x 49m, 7 Lầu, 110P = giá 43 tỷ
DT: 8 – 26 x 36m chữ L = 720m2 = giá 33 tỷ
DT: 10 x 50m = giá 28 tỷ
DT: 2.000m2 = giá 78 tỷ
DT: 60 x 59m = 3.550m2 = giá 60 tỷ ( Hẻm 8m )
DT: 41 x 115m = 4.550m2 = giá 125 tỷ
DT: 40 x 71m = 2.950m2 = giá Thương Lượng
DT: 3.650m2 = giá 75 tỷ ( Hẻm 6m )
DT: 5.900m2 = giá Thương Lượng
DT: 9.700m2 = giá Thương Lượng
8/ Mặt tiền Lũy Bán Bích, Q.Tân Phú
DT: 9,5 x 71,5m – 1 Lầu = giá 42 tỷ
DT: 11 - 20 x 70m = giá 50 tỷ
DT: 28 x 39,5m = giá 89 tỷ
DT: 12 – 16 x 42,5m = giá 33 tỷ
DT: 18 x 38m, 5 Lầu = giá 60 tỷ
DT: 16,5 x 55m = giá 45 tỷ
DT: 9,6 x 62m = giá 34 tỷ
DT: 11 x 33m = giá 26 tỷ
DT: 8,5 – 12,5 x 40m, 3 Lầu = giá 28 tỷ
DT: 28 x 45m, 1 Lầu = giá 118 tỷ
DT: 1.700m2, ngang 25m = giá 135 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 3.700m2 = giá 155 tỷ ( 2 Mặt Hẻm 10m )
DT: 5.300m2 = giá 195 tỷ
DT: 6.300m2 = giá 200 tỷ ( 2 Mặt Hẻm 10m )
DT: 7.700m2 = giá Thương Lượng ( 2 Mặt Hẻm 10m )
9/ Mặt tiền Trịnh Đình Trọng, Q.Tân Phú
DT: 16 x 23m – 3 Lầu = giá 22 tỷ
10/ Mặt tiền Phan Anh, Q.Tân Phú
DT: 15 x 70m = 1.000m2 = giá 33 tỷ
DT: 4.000m2 tóp đuôi = giá Thương Lượng ( Hẻm 10m )
11/ Mặt tiền Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú
DT: 20 x 30m = 600m2, 1 Lầu = giá 47 tỷ
DT: 15 x 27m = giá 20 tỷ ( Hẻm 8m )
DT: 10 - 14 x 34m = giá 29 tỷ
DT: 9,2 x 19m, 2 Lầu gần Tiến Bộ = giá 20 tỷ
DT: 8,4 x 28,6m = giá 29 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 12 x 41m – 4 Lầu gần Tiến Bộ = giá 40 tỷ
12/ Mặt tiền Tô Hiệu, Q.Tân Phú
DT: 30 x 50m = 1.500m2 = giá 58 tỷ
DT: 10 x 50m = 500m2 = giá 29 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 53 x 53m = 2.800m2 = giá 55 tỷ ( Hẻm 8m )
13/ Mặt tiền Lê Thúc Hoạch, Q.Tân Phú
DT: 30 x 40m = 1.200m2 = giá 66 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 22 x 19m, 3 Lầu = giá 26 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 18 x 25m, 5 Lầu = giá 30 tỷ ( 2 Mặt tiền )
14/ Mặt tiền Thoại Ngọc Hầu, Q.Tân Phú
DT: 11 x 38m gần Âu Cơ = giá 23 tỷ
DT: 40 x 120m = 4.800m2 = giá 145 tỷ
DT: 20 x 50m = 1.000m2 = giá 30 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 44 x 35m = 1.500m2 = giá 43 tỷ ( Hẻm 8m )
15/ Mặt tiền Bình Long, Q.Tân Phú
DT: 16 x 52m = 830m2 = giá 32 tỷ
DT: 14 - 15 x 50m = 700m2 = giá 29 tỷ
DT: 16 x 30m = giá 22 tỷ
DT: 3.000m2 = giá 120 tỷ
16/ Mặt tiền Vườn Lài, Q.Tân Phú
DT: 7,2 - 23 x 44m chữ L = 1.000m2 = giá 30 tỷ
DT: 12,5 x 26m, 1 Lầu = giá 22,5 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 8,2 x 25m, 1 Lầu gần LBB = giá 20 tỷ
DT: 16 x 31m = giá 22 tỷ ( Hẻm 8m )
17/ Mặt tiền Thạch Lam, Q.Tân Phú
DT: 17 x 34m = giá 40 tỷ
DT: 23 x 34m = giá 53 tỷ
DT: 45 x 43m = 1.450m2, DTSD 2.000m2 = giá 44 tỷ ( Hẻm 8m )
18/ Mặt tiền Lê Đình Thụ, Q.Tân Phú
DT: 28 - 32 x 36m = 1.100m2 = giá 39 tỷ
19/ Mặt tiền Nguyễn Văn Tố, Q.Tân Phú
DT: 22 x 42m = 920m2 = giá 35 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 8 x 39m = giá 13,5 tỷ
20/ Mặt tiền Nguyễn Sơn, Q.Tân Phú
DT: 16 - 25 x 50m = 950m2 = giá 30 tỷ
21/ Mặt tiền Trường Chinh, Q.Tân Phú
DT: 2.400m2 = giá 100 tỷ
DT: 1.550m2 = giá 55 tỷ
DT: 22 x 48m = giá 75 tỷ ( 2 Mặt tiền + CLV)
DT: 12 x 26m, 1 Lầu = giá 26 tỷ
22/ Mặt tiền Hòa Bình, Q.Tân Phú
DT: 4.700m chữ L = 144 tỷ
DT: 30 x 100m = 108 tỷ
DT: 700m2 = 12 tỷ ( Hẻm 6m )
DT: 26 x 22m = giá Thương Lượng
23/ Mặt tiền Chế Lan Viên, Q.Tân Phú
DT: 3.700m2, đất xưởng = giá 110 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 22 x 48m = giá 75 tỷ ( 2 Mặt tiền + TC )
DT: 13.700m2 = giá Thương Lượng
DT: 9.400m2 = giá Thương Lượng ( Hẻm 10m )
DT: 4.500m2 = giá Thương Lượng ( Hẻm 10m )
DT: 17 x 50m, ODT = giá 50 tỷ
DT: 13 x 52m = giá 18 tỷ
DT: 19 x 21m, Biệt thự 1 Lầu = giá 21 tỷ ( 2 Mặt tiền Hẻm 10m )
24/ Mặt tiền Đường CN…, khu CN Tân Bình, Q.Tân Phú
DT: 1.700m2 = giá 69 tỷ
25/ Mặt tiền Khuông Việt, Q.Tân Phú
DT: 15 x 55m = 800m2 = giá 37 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 40 x 65m= 2.400m2 = giá 65 tỷ ( 3 Mặt tiền )
26/ Mặt tiền Lê Sát, Q.Tân Phú
DT: 40 x 36m= 1.400m2 = giá 90 tỷ - 2 Mặt tiền
27/ Mặt tiền Lương Minh Nguyệt, Q.Tân Phú
DT: 25 x 49m = giá 37 tỷ
DT: 15 - 23 x 48m = giá 27 tỷ
DT: 8.300m2 = giá Thương Lượng
28/ Mặt tiền Dương Văn Dương, Q.Tân Phú
DT: 16 x 45m = giá 24 tỷ
DT: 22 x 38m = giá 35 tỷ
DT: 1.900m2 = giá Thương Lượng ( Hẻm 8m )
29/ Mặt tiền Trịnh Đình Thảo, Q.Tân Phú
DT: 10 – 19 x 23m= 620m2 = giá 25 tỷ
DT: 16 x 56m = giá 23 tỷ ( Hẻm 8m )
30/ Mặt tiền Gò Dầu, Q.Tân Phú
DT: 12 x 44m, 8 Lầu, 145P = giá 46 tỷ
DT: 15 - 35 x 38m = 730m2 = giá 20 tỷ
DT: 2.000m2 = giá Thương Lượng ( Hẻm 8m )
31/ Mặt tiền Huỳnh Văn Gấm, Q.Tân Phú
DT: 16 x 28m, 1 & 5 Lầu ( 2 SH ) = giá 22 tỷ
32/ Mặt tiền Nguyễn Nghiêm, Q.Tân Phú
DT: 20 x 19m, 5 Lầu = giá 19 tỷ
33/ Mặt tiền Thống Nhất, Q.Tân Phú
DT: 19 x 28m = giá 33 tỷ ( 2 Mặt tiền )
34/ Mặt tiền Lê Văn Phan, Q.Tân Phú
DT: 10 x 38m = giá 25 tỷ
35/ Mặt tiền Độc Lập, Q.Tân Phú
DT: 9 x 60m = giá 25 tỷ
36/ Mặt tiền Kênh Tân Hóa, Q.Tân Phú
DT: 3.700m2 = giá 145 tỷ ( 4 Mặt tiền )
DT: 3.300m2 = giá Thương Lượng ( 3 Mặt tiền )
DT: 2.400m2 = giá Thương Lượng ( 3 Mặt tiền )
DT: 9 x 62m = giá 22,5 tỷ
37/ Mặt tiền Quách Đình Bảo, Q.Tân Phú
DT: 16 x 20m = giá 16 tỷ
38/ Mặt tiền Phú Thọ Hòa, Q.Tân Phú
DT: 20 x 34m = giá 36 tỷ ( 2 Mặt tiền )
39/ Mặt tiền Huỳnh Thiện Lộc, Q.Tân Phú
DT: 2.950m2 = giá 90 tỷ
DT: 33 x 45m – 52P/trọ = giá 42 tỷ ( Hẻm 8m )
40/ Mặt tiền Nguyễn Văn Huyên, Q.Tân Phú
DT: 30 x 30m = giá 38 tỷ
41/ Mặt tiền Trần Hưng Đạo, Q.Tân Phú
DT: 17 x 20m, 1 Lầu = giá 39 tỷ ( 2 Mặt tiền )
42/ Mặt tiền Tân Thành, Q.Tân Phú
DT: 1.500m2 ODT = giá 105 tỷ
DT: 25 x 56,5m đất xưởng = giá 76 tỷ
43/ Mặt tiền Nguyễn Thái Học, Q.Tân Phú
DT: 10 x 40m, 1 Lầu = giá 28 tỷ ( 2 Mặt tiền )
44/ Mặt tiền Nguyễn Hậu, Q.Tân Phú
DT: 1.600m2 = giá 97 tỷ
DT: 2.600m2 = giá Thương Lượng
45/ Mặt tiền Lý Thánh Tông, Q.Tân Phú
DT: 15,5 x 41m = giá 22 tỷ ( Hẻm 10m )
46/ Mặt tiền Nguyễn Văn Săng, Q.Tân Phú
DT: 1.500m2 D/A nhà liền kề = giá 175 tỷ ( 2 Mặt tiền )
DT: 430m2 = giá 25 tỷ ( 2 Mặt tiền )
47/ Mặt tiền Nguyễn Quý Anh, Q.Tân Phú
DT: 15 – 23 x 61m, 1 Lầu = giá 43 tỷ
48/ Mặt tiền Bác Ái, Q.Tân Phú
DT: 1.500m2= 31 - 34 x 43m= giá 40 tỷ
49/ Mặt tiền Đỗ Bí, Q.Tân Phú
DT: 18 x 50m= giá 38 tỷ
50/ Mặt tiền Nguyễn Thế Truyện, Q.Tân Phú
DT: 12 x 18m, 7 Lầu = giá 28 tỷ
51/ Mặt tiền Nguyễn Xuân Khoát, Q.Tân Phú
DT: 12 x 23m = giá 25 tỷ ( 2 Mặt tiền )
52/ Mặt tiền Phạm Văn Xảo, Q.Tân Phú
DT: 12,5 x 20m = giá 17 tỷ ( 2 Mặt tiền )
53/ Mặt tiền Phường Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú
DT: 12.200m2 = giá 360 tỷ ( 2 Mặt tiền )
54/ Mặt tiền Phường Tân Quý, Q.Tân Phú
Tel. 0934130093 - www.batdongsanmadani.com
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới: